Để am hiểu về chiếc máy nén khí bạn cần biết cách đọc các thông số kỹ thuật của máy. Vậy làm thế nào để có thể đọc một cách thành thạo về thông số của máy, các bạn hãy tham khảo bài viết của chúng tôi dưới đây.
1. Thông số kỹ thuật của máy nén khí là gì?
Thông số kỹ thuật (tiếng Anh: Technical Specifications) là tập hợp các thông tin chi tiết về đặc tính, tính năng hoặc hiệu suất của một sản phẩm, thiết bị hoặc hệ thống. Đây là cơ sở để người sử dụng, nhà sản xuất, và nhà cung cấp hiểu rõ về sản phẩm và đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu cụ thể trong quá trình sử dụng. Thông số kỹ thuật đối với máy móc luôn là khoảng giới hạn cho phép máy móc hoạt động tốt với hiệu suất cao. Với máy nén khí trục vít, thông số kỹ thuật là phần mô tả ngắn gọn nhưng chi tiết về điện áp, áp lực, công suất,… của máy.
2. Các thông số kỹ thuật cần đọc được.
- Công suất (Power)
Công suất máy là thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít đầu tiên bạn cần đọc được.
– Ký hiệu: KW hoặc HP
– Công suất máy nén khí càng lớn thì máy chạy càng mạnh, khí càng được nén nhanh.
– Ví dụ: 37 kW (50 HP) nghĩa là máy sử dụng động cơ có công suất 37 kilowatt hoặc 50 mã lực.
– 1HP = 0,746Kw.
- Lưu lượng khí nén (Capacity / Air Flow)
Lưu lượng khí nén là công suất khí nén cho các thiết bị đầu cuối, càng sử dụng nhiều thiết bị đầu cuối thì lại cần lưu lượng khí nén càng cao.
– Ký hiệu: m³/phút, L/phút
– Ví dụ: 5.2 m³/phút nghĩa là máy cung cấp được 5.2 mét khối khí trong một phút.
– 1m3/phút = 1000 lít/phút.
- Áp suất làm việc (Working Pressure)
Áp suất làm việc của máy nén khí trục vít cũng là một trong những thông số quan trọng của máy nén khí trục vít bạn cần biết .
– Ký hiệu: bar, MPa hoặc psi
– Áp suất hay còn gọi là áp lực tối đa mà máy có thể tạo ra. Mức áp suất chung bình của một máy nén khí thường dao động từ 7 đến 10 bar.
– Ví dụ: 8 bar (0.8 MPa) cho thấy máy có thể nén khí với áp suất tối đa là 8 bar.
- Điện áp (Voltage)
Điện áp là nguồn điện cung cấp cho máy nén khí, khi đọc thông số về nguồn điện bạn cần biết chiếc máy nén của bạn kết nối với nguồn điện 1 pha hay 3 pha, 1 chiều hay xoay chiều để tránh tình trạng sử dụng nguồn cắm không phù hợp dẫn đến lệch pha, hậu quả có thể gây cháy máy.
– Ký hiệu: V
– Ví dụ: 380V/50Hz là loại máy sử dụng điện 3 pha, 380V với tần số 50Hz.
- Loại máy nén khí (Compressor Type)
– Ký hiệu: Fixed Speed / Variable Speed Drive (VSD)
– Fixed Speed: máy chạy với tốc độ ổn định phù hợp với nhu cầu khí nén ổn định
– Variable Speed Drive (VSD): Máy biến tần tiết kiệm năng lượng, có thể điều chỉnh tốc độ phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Dung tích bình chứa khí (Tank Capacity)
– Ký hiệu: L (lít)
– Ví dụ: 500L nghĩa là bình chứa khí của máy có thể tích 500 lít.
3. Đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít như thế nào?
Thông thường các bảng thông số kỹ thuật được gắn trực tiếp trên máy nén khí của bạn, Với các thương hiệu máy khác nhau sẽ có thông số kỹ thuật khác nhau. Và mỗi máy sẽ có một thông số kỹ thuật riêng tùy theo nhu cầu sửa dụng .
Đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít như thế nào? câu hỏi tưởng đơn giản nhưng cũng khã lý thú và hữu ích với người sử dụng máy nén khí. Để biết thêm nhiều thông tin hữu ích hơn hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ trực tiếp.
Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung cấp cho bạn những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá cả phải chăng.
Chính sách bảo hành nhanh chóng, tiện lợi!
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ ĐÔNG DƯƠNG
Add: Số 11C, Ngõ 1-Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
Văn phòng giao dịch: Số 2, ngõ 34 Ngọc Giang, Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội |
Điện thoại: 0983 898 396 hoặc 0984 731 599
=> Van cổ hút: cách kiểm tra và khắc phục sự cố